Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB
Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB
Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB
Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB
Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB
Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB
1 / 1

Thẻ Nhớ TF / SD Class 6 Hiệu 4GB / 8GB / 16GB / 32GB / 64GB / 128GB / 1TB

0.0
0 đánh giá

Về dung lượng USB " Các nhà cung cấp đang sử dụng bộ nhớ Flash số học thập phân “ 1 MB = 1000KB , 1G = 1000 MB ” Tính toán. hệ điều hành với số học nhị phân ” 1 MB = 1024KB , 1 GB = 1024 MB ” Phương pháp tính toán trong ngành kho bãi " 1gb = 1000MB = 1000 * 1000KB =

74.000₫
-50%
37.000
Share:
Sanbuqi_3C.vn

Sanbuqi_3C.vn

@sanbuqi_3c.vn
4.2/5

Đánh giá

75

Theo Dõi

758

Nhận xét

Về dung lượng USB " Các nhà cung cấp đang sử dụng bộ nhớ Flash số học thập phân “ 1 MB = 1000KB , 1G = 1000 MB ” Tính toán. hệ điều hành với số học nhị phân ” 1 MB = 1024KB , 1 GB = 1024 MB ” Phương pháp tính toán trong ngành kho bãi " 1gb = 1000MB = 1000 * 1000KB = 1000 * 1000B Phương pháp tính toán hệ điều hành ' 1gb = 1024MB = 1024 * 1024KB = 1024 * 1024 * 1024B Do đó , bộ nhớ 1GB trong hệ điều hành được hiển thị là ' (1000^3) '1024^3) ≈0,93GB 4gb = khoảng 3,6GB-3,8GB 8gb = Khoảng 7,4GB-7,6GB 16gb = khoảng 14GB-15GB 32gb = khoảng 27GB-30GB 64gb = khoảng 58GB-60GB 100gb = khoảng 90GB-98GB 128gb = khoảng 110GB-120GB Vì vậy , có một số khác biệt giữa dung lượng hiển thị và dung lượng danh nghĩa của bộ ghi nhớ flash Hơn 100PCS logo có thể tùy chỉnh miễn phí

Dung lượng lưu trữ

512GB

Loại thẻ nhớ

SD Card

Sản Phẩm Tương Tự