Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày
1 / 1

Sách Tiếng Trung - Câu Chuyện Chữ Hán Cuộc Sống Thường Ngày

5.0
5 đánh giá
1 đã bán

Sách - Câu Chuyện Chữ Hán – Cuộc Sống Thường Ngày 👉 Tác giả: Lê Oanh – Nguyễn Hà Nhiên 👉 Số trang: 240 👉 Năm xuất bản: 2020 👉 Nhà Xuất Bản: Hồng Đức 👉 Nội dung sách: HỌC TIẾNG TRUNG, GHI NHỚ CHỮ HÁN qua chiết tự, bộ thủ, và mẹo nhớ tư duy, câu chuyện chữ Hán thật đơn

179.000₫
-27%
130.000
Share:
TIỆM SÁCH TRUNG HOA

TIỆM SÁCH TRUNG HOA

@tiemsachtrunghoa
4.9/5

Đánh giá

29.033

Theo Dõi

9.939

Nhận xét

Sách - Câu Chuyện Chữ Hán – Cuộc Sống Thường Ngày 👉 Tác giả: Lê Oanh – Nguyễn Hà Nhiên 👉 Số trang: 240 👉 Năm xuất bản: 2020 👉 Nhà Xuất Bản: Hồng Đức 👉 Nội dung sách: HỌC TIẾNG TRUNG, GHI NHỚ CHỮ HÁN qua chiết tự, bộ thủ, và mẹo nhớ tư duy, câu chuyện chữ Hán thật đơn giản với “CÂU CHUYỆN CHỮ HÁN- CUỘC SỐNG THƯỜNG NGÀY” 45 chủ đề giao tiếp đời sống. Phân tích chữ Hán: Theo chiết tự 214 bộ thủ và các nét cơ bản, bộ thủ xuất hiện trong từ nào ( 床 /chuáng/ bao gồm bộ nghiễm 广/guǎng/ “Mái nhà, rộng lớn” và bộ mộc 木/mù/ “cây cối” ) Mẹo nhớ: 钟/zhōng /là chuông hoặc đồng hồ được làm bằng kim loại (金/ 钅/jīn / – bộ kim) và đặt chính giữa nhà (/zhōng/- chính giữa, trung) Thuận bút: Tập viết từng chữ Hán ngay trong sách, nét nào viết trước nét nào viết sau và viết thành chữ hoàn chỉnh. Lượng Từ: Cung cấp danh lượng từ. Vd: Đồng hồ 钟 /zhōng/có lượng từ là 面/miàn/ khi treo tường , 座/zuò/,台/tái /khi đặt dưới đất, 一块手表/yīkuài shǒubiǎo(đồng hồ đeo tay) / Động lượng từ : 去一趟超市(đi siêu thị 1 chuyến) Mở rộng, từ ghép: Việc thiết kế nhiều hình ảnh kèm từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn 90% cách học từ vựng thông thường. Vd : 鱼/yú/ : cá, mở rộng: 渔民/ yúmín/ ngư dân, 炒鱿鱼/chǎoyóuyú/ : sa thải , 鳄鱼/Èyú/: cá sấu, Đặt câu: Giúp ghi nhớ từ vựng, biết sử dụng từ vựng vào ngữ cảnh, vận dụng vào HSK. Câu chuyện chữ Hán: Các câu chuyện, đọan văn, hội thoại từ 300-1000 từ, giúp người học biết ngữ cảnh sử dụng từ, tích luỹ 2500-3000 từ vựng và rèn kĩ năng đọc hiểu Phần hệ thống từ vựng theo tư duy hình ảnh: Tư duy mô tả hình ảnh “ở đâu có những cái gì”, hệ thống từ vựng theo từng chủ đề: quần áo, ẩm thực, môi trường xung quanh,…

Thương Hiệu
nhiều tác giả

Loại phiên bản

Phiên bản thông thường

Nhập khẩu/ trong nước

Trong nước

Ngôn ngữ

Tiếng Trung

Nhà Phát Hành

KTBOOKS

Sản Phẩm Tương Tự