MÁY XÔNG MŨI HỌNG MICROLIFE NEB210 XÔNG KHÍ DUNG
Đặc điểm nổi bật Máy xông mũi họng Microlife này là thiết bị điều trị đường hô hấp thích hợp cho sử dụng cá nhân tại nhà. Thiết bị được sử dụng để xông thuốc điều trị (dạng phun) để điều trị đường hô hấp trên và dưới. Công nghệ tiên tiến với cốc thuốc có thể điều chỉn
chamsoc_suckhoe
@chamsoc_suckhoeĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Đặc điểm nổi bật Máy xông mũi họng Microlife này là thiết bị điều trị đường hô hấp thích hợp cho sử dụng cá nhân tại nhà. Thiết bị được sử dụng để xông thuốc điều trị (dạng phun) để điều trị đường hô hấp trên và dưới. Công nghệ tiên tiến với cốc thuốc có thể điều chỉnh được tốc độ phun nhanh, chậm mang lại hiệu quả điều trị cao hơn cho các bệnh đường hô hấp như hen suyễn, viêm phế quản mãn tính, xơ nang,…) CÁC PHỤ KIỆN KÈM THEO – Mặt nạ cho người lớn – Mặt nạ cho trẻ em – Ống xông họng – Càng xông mũi – Cốc thuốc nối vào máy – Ống nối – Cốc thuốc cắm bên Tốc độ phun:0.4 ml/min. (NaCI 0.9%) Lượng thuốc phun: 1.1ml Tỉ lệ xông: 0.13ml/phút Lượng thuốc đọng: ≤ 0.5ml Kích thước hạt (MMAD): ≤ 2.08 μm Sai số tiêu chuẩn: 1.87 μm TỈ lệ thuốc hấp thụ (RF): 95.8% Tỉ lệ hạt to >5 μm: 4.2% Áp lực phun tối đa: 2.41 bar Tốc độ phun thường: 5-8 l/min. Độ ồn thường: 51.5 dBA Nguồn điện: 230V 50 Hz AC Chiều dài dâu nguồn: 1.5 m Dung tích cốc thuốc: min.2ml; max.6ml Giới hạn hoạt động: 30 phút hoạt động/30 phút ngừng Điều kiện hoạt động: 10 – 40 °C / 50 – 104 °F 10 – 90 % độ ẩm tương đối 700 –700-1060 hPa Áp suất môi trường Điều kiện bảo quản và vận chuyến: -20 – +60° C / -4 – +140 °F 10 – 95 % độ ẩm tương đối 700 – 1060 hPa Áp suất môi trường Trọng Lượng: 1200 g Kích thước: 160 x161 x 90(mm) Phân Loại IP Class: IP21 Tiêu chuẩn tham chiếu: EN 13544-1; EN 60601-1; EN 60601-2; EN 60601-1-6; IEC 60601-1-11 Tuổi thọ mong muốn: 1000 giờ Bảo hành 3 năm.