Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
1 / 1

Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất

4.5
47 đánh giá
1 đã bán

Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất Model: Doctor Plant Hãng sản Xuất: Grand Idex - Doctor Plant Đặc điểm kỹ thuật: Sản phẩm được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong đất. Đọc nhanh pH: 1 - 9 Vạch chia: 1 pH Thang đo độ màu mỡ của đất : thấp – Trung Bình – Cao

249.000₫
-42%
145.000
Share:
4.8/5

Đánh giá

91.319

Theo Dõi

79.418

Nhận xét

Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất Model: Doctor Plant Hãng sản Xuất: Grand Idex - Doctor Plant Đặc điểm kỹ thuật: Sản phẩm được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong đất. Đọc nhanh pH: 1 - 9 Vạch chia: 1 pH Thang đo độ màu mỡ của đất : thấp – Trung Bình – Cao Doctor Plant hoạt động không cần pin. Hướng dẫn sử dụng: - Xới tơi và đều phần đất cần đo. Dùng nước sạch tưới cho ẩm đều phần đất vừa làm tơi. - Lau sạch các thanh đo của máy bằng khăn hoặc khăn giấy sạch. - Cắm các thanh đo xuống phần đất đã chuẩn bị, chờ từ 45 giây đến 2 phút để ổn định. - Gạt nút sang bên phải (pH) để đo giá trị pH của đất. - Gạt nút sang bên trái (Fertlity) để đo giá trị độ dinh dưỡng của đất. - Ghi nhận kết quả, gạt nút về giữa để tắt máy. Rút máy lên và làm sạch các thanh đo. - Bảo quản thiết bị nơi khô, thoáng. Các ký hiệu trên màn hình: Vòng bên trên (đo đô pH của đất): - Alkaline: kiềm. - Acidic: axit. - Ideal: lý tưởng Vòng bên dưới (đo độ dinh dưỡng của đất): - Fertlity: độ dinh dưỡng. - Too little: quá nghèo dinh dưỡng - Too much: quá giàu dinh dưỡng - Ideal: lý tưởng Bảng thống kê khoảng pH phù hợp cho từng loại cây trồng: Cây trồng pH thích hợp Cây trồng pH thích hợp Bắp (Ngô) 5.7 – 7.5 Trà 5.0 – 6.0 Họ bầu bí 5.5 – 6.8 Hồ tiêu 5.5 – 7.0 Bông cải xanh 6.0 – 6.5 Thuoc lá 5.5 – 6.5 Cà chua 6.0 – 7.0 Thanh long 5.0 – 7.0 Cà phê 6.0 – 6.5 Súp lơ 5.5 – 7.0 Cà rốt 5.5 – 7.0 Ớt 6.0 – 7.5 Cà tím 6.0 – 7.0 Nho 6.0 – 7.5 Cải bắp 6.5 – 7.0 Mía 5.0 – 8.0 Củ cải 5.8 – 6.8 Mai vàng 6.5 – 7.0 Cải thảo 6.5 – 7.0 Lúa 5.5 – 6.5 Cam quýt 5.5 -6.0 Lily 6.0 – 8.0 Cao su 5.0 – 6.8 Khoai tây 5.0 – 6.0 Cát tường 5.5 – 7.5 Khoai lang 5.5 – 6.8 Cẩm chướng 6.0 – 6.8 Hoa lan 6.5 – 7.0 Cẩm tú cầu 4.5 – 8.0 Hoa hồng 5.9 – 7.0 Đậu đỗ (đỗ tương) 6.0-7.0 Cúc nhật 6.0 – 8.0 Đậu phộng 5.3 – 6.6 Hành tỏi 6.0 – 7.0 Dâu tây 5.5 – 6.8 Gừng 6.0 – 6.5 Đậu tương 5.5 – 7.0 Dưa leo 6.0 – 7.0 Đồng tiền 6.5 – 7.0 Rau gia vị 5.5 – 7.0 Dưa hấu 5.5 – 6.5 Khoai mì (sắn) 6.0 – 7.0 Xà lách 6.0 – 7.0 Cây bơ 5.0 – 6.0 Bông 5.0 -7.0 Dưa chuột 6.5-7.0 Cây chè 4.5-5.5 Chuối 6.0-6.5 Hành tây 6.4-7.9 Cà chua 6.3-6.7

Xuất Xứ

China

Thương Hiệu

No Brand

Sản Phẩm Tương Tự