cây giống cà phê
* Dòng vô tính TR4: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, phân cành nhiều, cành hơi rũ. Lá to trung bình, màu lá non xanh nhạt, màu là già xanh vàng, dạng lá mũi mác. Quả chín có màu đỏ cam, dạng quả hình trứng ngược, số quả/ kg: 750-800. Hạt to trung bình, tỉ lệ tươi
* Dòng vô tính TR4: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, phân cành nhiều, cành hơi rũ. Lá to trung bình, màu lá non xanh nhạt, màu là già xanh vàng, dạng lá mũi mác. Quả chín có màu đỏ cam, dạng quả hình trứng ngược, số quả/ kg: 750-800. Hạt to trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,1. Trọng lượng 100 nhân: 17,1g. Hạt loại 1: 70,9 %. Hàm lượng cafein: 1,68g/100g chất khô. Năng suất khoảng 7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12. Khả năng kháng bệnh gỉ sắt cao * Dòng vô tính TR9: cây sinh trưởng khoẻ, lá có màu xanh đậm, quả khi chín có màu huyết dụ, quả rất to, kháng bệnh gỉ sắt tốt, tỷ lệ hạt loại đặc biệt đạt trên 80%, năng suất 5,5 tấn/ ha.